Thứ Tư, 15 tháng 4, 2009

Kết quả chấm đồ án 1 – lần 1

Hệ số điểm:
- Tiểu luận: 30%.
- Đồ án: 60%.
- Tiến độ: 10%.
Lưu ý: SV làm bài không đạt (dưới 5đ) tiểu luận hoặc đồ án đều phải làm lại bài không đạt đó, tính điểm lần 2 (giữ lại điểm số của những phần đã đạt).
Kết quả điểm số lần 1 như sau:

1. Đinh Ngọc Anh.
- Tiểu luận: 5-1 = 4 (lý do trừ 1 điểm: Nộp trễ). --> Không đạt lần 1.
- Đồ án: Vắng. --> Không đạt lần 1.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: Làm lại tiểu luận lần 2 + làm lại đồ án lần 2.
2. Phạm Thị Hà Anh.
- Tiểu luận: 6 --> điểm quy đổi: 1,8/10
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10
- Tiến độ: điểm 1/10
- Kết quả: 1,8 + 3,6 + 1 = 6,4 --> làm tròn 6đ.
3. Đoàn Minh Châu.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 4 buổi).
- Kết quả: 2,1 + 3,6 + 0,5 = 6,2 --> làm tròn 6đ.
4. Trần Đình Hải Đăng.
- Tiểu luận: 2 --> Không đạt lần 1.
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8/10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: Làm lại tiểu luận lần 2.
5. Trần Xuân Diệu.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 8,5 --> điểm quy đổi: 5,1/10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 5,1 + 1 = 8,2 --> làm tròn 8đ.
6. Dương Minh Dũng.
- Tiểu luận: 8-1 = 7 (lý do trừ 1 điểm: Nộp trễ). --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 3 --> không đạt lần 1.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 4 buổi).
- Kết quả: Làm lại đồ án lần 2.
7. Nguyễn Thị Thu Hà.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 4,8 + 1 = 7,9 --> làm tròn 8đ.
8. Lê Thái Hân.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10
- Đồ án: 9,5 --> điểm quy đổi: 5,7 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 5,7 + 1 = 9,4 --> làm tròn 9đ.
9. Phan Thị Hồng Hạnh.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 5 --> điểm quy đổi: 3,0 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 3,0 + 1 = 6,4 --> làm tròn 6đ.
10. Phạm Thị Ngọc Hiếu.
- Tiểu luận: 6 --> điểm quy đổi: 1,8/10
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 1,8 + 4,8 + 1 = 7,6 --> làm tròn 8đ.
11. Nguyễn Trọng Hòa.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 7 --> điểm quy đổi: 4,2 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 4,2 + 1 = 7,3 --> làm tròn 7đ.
12. Nguyễn Minh Hợp.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 4,5 + 1 = 8,2 --> làm tròn 8đ.
13. Phạm Lê Thành Huy.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10
- Đồ án: 6,5 --> điểm quy đổi: 3,9 /10
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,7 + 3,9 + 0,5 = 7,1 --> làm tròn 7đ.
14. Hor Thanh Lâm.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 3,6 + 1 = 6,7 --> làm tròn 7đ.
15. Trần Thanh Trúc Nguyên.
- Tiểu luận: 8,5 --> điểm quy đổi: 2,55/10
- Đồ án: 7 --> điểm quy đổi: 4,2 /10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,55 + 4,2 + 1 = 7,75 --> làm tròn 8đ.
16. Nguyễn Xuân Khoa.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10
- Đồ án: 9,5 --> điểm quy đổi: 5,7 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 5,7 + 1 = 9,4 --> làm tròn 9đ.
17. Lê Hoàng Lâm.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 7 --> điểm quy đổi: 4,2 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 4,2 + 1 = 7,6 --> làm tròn 8đ.
18. Nguyễn Anh Lam.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 9,5 --> điểm quy đổi: 5,7 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 5,7 + 1 = 9,1 --> làm tròn 9đ.
19. Đoàn Thanh Long.
- Tiểu luận: 6,5 --> điểm quy đổi: 1,95/10
- Đồ án: Vắng --> không đạt lần 1.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: Làm lại đồ án lần 2.
20. Nguyễn Mạc Thiên Long.
- Tiểu luận: 7,5 --> điểm quy đổi: 2,25/10
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5 /10
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,25 + 4,5 + 0,5 = 7,25 --> làm tròn 7đ.
21. Phạm Hồng Thiên Lý.
- Tiểu luận: 7,5 --> điểm quy đổi: 2,25/10
- Đồ án: 5 --> điểm quy đổi: 3 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,25 + 3 + 1 = 6,25 --> làm tròn 6đ.
22. Hà Tuấn Minh.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10
- Đồ án: 9 --> điểm quy đổi: 5,4 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 5,4 + 1 = 9,1 --> làm tròn 9đ.
23. Đinh Xuân Ngân.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 4,8 + 1 = 8,2 --> làm tròn 8đ.
24. Bùi Lê Minh Nguyên.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 7 --> điểm quy đổi: 4,2 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 4,2 + 1 = 7,6 --> làm tròn 8đ.
25. Nguyễn Khôi Nguyên.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5 /10
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,4 + 4,5 + 0,5 = 7,4 --> làm tròn 7đ.
26. Nguyễn Thị Thảo Nguyên.
- Tiểu luận: 8,5 --> điểm quy đổi: 2,55/10
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,55 + 4,5 + 1 = 8,05 --> làm tròn 8đ.
27. Trần Trung Nhân.
- Tiểu luận: 6 --> điểm quy đổi: 1,8/10
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 1,8 + 4,8 + 1 = 7,6 --> làm tròn 8đ.
28. Nguyễn Thanh Nhật.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 9 --> điểm quy đổi: 5,4 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 5,4 + 1 = 8,8 --> làm tròn 9đ.
29. Lê Thị Quỳnh Như.
- Tiểu luận: 8,5 --> điểm quy đổi: 2,55/10
- Đồ án: 8,5 --> điểm quy đổi: 5,1 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,55 + 5,1 + 1 = 8,65 --> làm tròn 9đ.
30. Nguyễn Ngọc Phúc.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10
- Đồ án: 8,5 --> điểm quy đổi: 5,1 /10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 5,1 + 1 = 8,2 --> làm tròn 8đ.
31. Nguyễn Thị Bích Phượng.
- Tiểu luận: 8- --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 4 --> không đạt lần 1.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: Làm lại đồ án lần 2.
32. Võ Thị Nam Phương.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10
- Đồ án: 4,5 --> không đạt lần 1.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: Làm lại đồ án lần 2.
33. Trần Huỳnh Duy Quan.
- Tiểu luận: 7,5 --> điểm quy đổi: 2,25/10.
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,25 + 4,5 + 0,5 = 7,25 --> làm tròn 7đ.
34. Trần Nguyễn Nhật Quân.
- Tiểu luận: 8,5 --> điểm quy đổi: 2,55/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,55 + 3,6 + 0,5 = 6,65 --> làm tròn 7đ.
35. Lê Nha Bình.
- Tiểu luận: 6- --> điểm quy đổi: 1,8/10.
- Đồ án: 9,5 --> điểm quy đổi: 5,7/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 1,8 + 5,7 + 1 = 8,5 --> làm tròn 9đ.
36. Lê Thế Minh.
- Tiểu luận: 6- --> điểm quy đổi: 1,8/10.
- Đồ án: 7 --> điểm quy đổi: 4,2/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 1,8 + 4,2 + 0,5 = 6,5 --> làm tròn 7đ.
37. Mai Thành Tài.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10.
- Đồ án: 9,5 --> điểm quy đổi: 5,7/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 5,7 + 1 = 9,4 --> làm tròn 9đ.
38. Hồ Thị Ngọc Thảo.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10.
- Đồ án: 8,5 --> điểm quy đổi: 5,1/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 5,1 + 1 = 8,8 --> làm tròn 9đ.
39. Phan Ngọc Minh Thuận.
- Tiểu luận: 6 --> điểm quy đổi: 1,8/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 1,8 + 3,6 + 0,5 = 5,9 --> làm tròn 6đ.
40. Nguyễn Thị Thủy Tiên.
- Tiểu luận: 7- --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 7 --> điểm quy đổi: 4,2/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,1 + 4,2 + 0,5 = 7,3 --> làm tròn 7đ.
41. Nguyễn Thiện Toàn.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10.
- Đồ án: 6,5 --> điểm quy đổi: 3,9/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,7 + 3,6 + 0,5 = 6,6 --> làm tròn 7đ.
42. Nguyễn Thùy Hương Trâm.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10.
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 4,8 + 1 = 8,5 --> làm tròn 9đ.
43. Trang Thái Trầm.
- Tiểu luận: 8- --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 4,8 + 1 = 8,2 --> làm tròn 8đ.
44. Nguyễn Kim Trọng.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 4,5 + 1 = 7,9 --> làm tròn 8đ.
45. Trần Thị Ngọc Trúc.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 5 --> điểm quy đổi: 3/10.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: 2,1 + 3 + 0 = 5,1 --> làm tròn 5đ.
46. Lê Quang Trường.
- Tiểu luận: 7- --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,1 + 3,6 + 0,5 = 6,2 --> làm tròn 6đ.
47. Đặng Thành Tuấn.
- Tiểu luận: 9 --> điểm quy đổi: 2,7/10.
- Đồ án: 8,5 --> điểm quy đổi: 5,1/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,7 + 5,1 + 1 = 8,8 --> làm tròn 9đ.
48. Nguyễn Quốc Tuấn.
- Tiểu luận: 4 --> không đạt lần 1.
- Đồ án: 7,5 --> điểm quy đổi: 4,5/10.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: Làm lại tiểu luận lần 2.
49. Trần Quốc Tuấn.
- Tiểu luận: 8,5 --> điểm quy đổi: 2,5/10.
- Đồ án: 8,5 --> điểm quy đổi: 5,1/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,5 + 5,1 + 1 = 8,6 --> làm tròn 9đ.
50. Nguyễn Hoàng Việt.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 6,5 --> điểm quy đổi: 3,9/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 3,9 + 1 = 7,3 --> làm tròn 7đ.
51. Đoàn Quang Vinh.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,4 + 3,6 + 0,5 = 6,5 --> làm tròn 7đ.
52. Lâm Đỗ Lê Vũ.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8/10.
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,4 + 4,8 + 0,5 = 8,2 --> làm tròn 8đ.
53. Đỗ Quốc Tuấn.
- Tiểu luận: 8-1 = 7 (lý do trừ: Nộp TL trễ) --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: 2,1 + 3,6 + 0 = 5,7 --> làm tròn 6đ.
54. Cao Thị Thủy.
- Tiểu luận: 6,5 --> điểm quy đổi: 1,95/10.
- Đồ án: 8 --> điểm quy đổi: 4,8/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 1,95 + 4,8 + 1 = 7,75 --> làm tròn 8đ.
55. Hoàng Mạnh Dũng.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 3,6 + 1 = 6,7 --> làm tròn 7đ.
56. Phan Duy Hưng.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 6 --> điểm quy đổi: 3,6/10.
- Tiến độ: điểm 0/10 (vắng 5 buổi).
- Kết quả: 2,1 + 3,6 + 0 = 5,7 --> làm tròn 6đ.
57. Đoàn Minh Trí.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 4 --> không đạt lần 1.
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: Làm lại đồ án lần 2.
58. Vũ Ngọc Tú.
- Tiểu luận: 7 --> điểm quy đổi: 2,1/10.
- Đồ án: 5,5 --> điểm quy đổi: 3,3/10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,1 + 3,3 + 1 = 6,4 --> làm tròn 6đ.
59. Trần Thị Thanh Tuyền.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 5,5 --> điểm quy đổi: 3,3/10
- Tiến độ: điểm 1/10.
- Kết quả: 2,4 + 3,3 + 1 = 6,7 --> làm tròn 7đ.
60. Nguyễn Đăng Vũ.
- Tiểu luận: 8 --> điểm quy đổi: 2,4/10.
- Đồ án: 5 --> điểm quy đổi: 3/10
- Tiến độ: điểm 0,5/10 (vắng 3 buổi).
- Kết quả: 2,4 + 3,3 + 0,5 = 6,2 --> làm tròn 6đ.

Điểm số này đương nhiên sẽ được thông báo chính thức đến các em sau khi gửi về phòng đào tạo. Post lên blog trước để coi cho khỏi sốt ruột ;)
--
c.N.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét